SAMPLES OF DETAILS CONTENTS AND TYPICAL CPC CODES FOR FDI COMPANIES IN VIETNAM

• 6201 Lập trình máy vi tính
– Chi tiết: Dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 842)
6201 Computer programming
– Details: Software implementation services (CPC 842)

• 6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
– (CPC: 8421)
6202 Computer consulting and computer system administration
– (CPC: 8421)

• 6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
– Chi tiết: Dịch vụ chuẩn bị dữ liệu và các dịch vụ máy tính khác (CPC 849) ; Hoặc: Chi tiết: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm (CPC 849)
6209 Information technology and other computer-related service activities
– Details: Data preparation and other computer services (CPC 849) ; Or: Details: Troubleshooting computer problems and installing software (CPC 849)

• 7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
– Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 86401, trừ CPC 86402).
7320 Market research and public opinion polling
– Details: Market research services (CPC 86401, except CPC 86402).

• 6311 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
– Chi tiết: Dịch vụ xử lý dữ liệu (CPC 843) Dịch vụ cơ sở dữ liệu (CPC 844) Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư không được cung cấp dịch vụ thông tin trực tuyến và xử lý dữ liệu bao gồm xử lý giao dịch (có mã số CPC 843**) và dịch vụ truyền dẫn dữ liệu và tin (có mã số 7523**)
6311 Data processing, leasing, and related activities
– Details: Data processing services (CPC 843), Database services (CPC 844). Investors undertaking investment projects are not allowed to provide online information services and data processing, including transaction processing (CPC 843**) and data and message transmission services (CPC 7523**).

• 7020 Hoạt động tư vấn quản lý
– Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865) (Nhà đầu tư không được cung cấp dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò ý kiến công chúng hoạt động trong lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động – việc làm, hoạt động vận động hành lang. Dịch vụ liên quan đến tư vấn quản lý (CPC 866) Nhà đầu tư không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân (CPC 86602)
7020 Management consulting activities
– Details: Management consulting services (CPC 865) (Investors are not allowed to provide legal services, tax services, auditing and accounting services; are not allowed to provide consulting services on short-term investment portfolio management; are not allowed to provide market research and public opinion polling services operating in the field of advertising; are not allowed to perform consulting services on employment, vocational training, policies related to labor – employment relations, lobbying activities. Services related to management consulting (CPC 866) Investors are not allowed to provide arbitration services for commercial disputes between traders (CPC 86602)

• 7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
– Chi tiết: Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế; Dịch vụ thiết kế kiến trúc; Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672; 86712; 86711)
7110 Architectural and related technical consultancy activities
– Details: Pre-design architectural and consulting services; Architectural design services; Engineering consultancy services (CPC 8672; 86712; 86711)

• 7120 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
– Chi tiết: Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải) (CPC 8676)
7120 Technical testing and analysis
– Details: Technical testing and analysis services (except testing and certification of means of transport) (CPC 8676)

• 4632 Bán buôn thực phẩm
– Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ) (CPC 622) (không hoạt động tại trụ sở).
4632 Wholesale of food
– Details: Exercising the right to export, the right to import, the right to distribute and wholesale goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (Implemented according to the provisions of Decree No. 09/2018/ND-CP dated January 15, 2018 of the Government) (CPC 622) (not operating at the headquarters).

• 4633 Bán buôn đồ uống
– Chi tiết: Bán buôn đồ uống có chứa cồn và không chứa cồn (CPC 622)
4633 Wholesale of beverages
– Details: Wholesale of alcoholic and non-alcoholic beverages (CPC 622)

• 4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
– Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)
4641 Wholesale of fabrics, ready-made garments, footwear
– Details: Exercising the right to export, the right to import, the right to distribute and wholesale goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 622)

• 4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
– Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 622)
4651 Wholesale of computers, peripherals and software
– Details: Exercise of export rights, import rights, wholesale distribution rights of goods in accordance with the provisions of Vietnamese law and international treaties to which Vietnam is a member. (CPC 622)

• 4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
– Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)
4652 Wholesale of electronic and telecommunications equipment and components
– Details: Exercising the right to export, the right to import, the right to distribute and wholesale goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 622)

• 4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
– Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (không xuất khẩu, nhập khẩu, bán buôn thuốc lá và xì gà, sách, báo và tạp chí, vật phẩm đã ghi hình, kim loại quý và đá quý, dược phẩm, dầu thô và dầu đã qua chế biến, gạo, đường mía, đường củ cải, bình gas, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí). (CPC 622)
4669 Other specialized wholesale not elsewhere classified
– Details: Exercising the right to export, the right to import, the right to distribute and wholesale goods according to the provisions of Vietnamese law and international treaties to which Vietnam is a member (not exporting, importing, wholesaling cigarettes and cigars, books, newspapers and magazines, recorded items, precious metals and precious stones, pharmaceuticals, crude oil and processed oil, rice, cane sugar, beet sugar, gas cylinders, guns, ammunition for hunting or sports and coins). (CPC 622)

• 4690 Bán buôn tổng hợp
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (không bán buôn thuốc lá và xì gà, sách, báo và tạp chí, vật phẩm đã ghi hình, kim loại quý và đá quý, dược phẩm, dầu thô và dầu đã qua chế biến, gạo, đường mía, đường củ cải, bình gas, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí). (CPC 622)
4690 General wholesale
– Details: Implementing the right to wholesale distribution of goods according to the provisions of Vietnamese law and international treaties to which Vietnam is a member (excluding wholesale of cigarettes and cigars, books, newspapers and magazines, recorded items, precious metals and precious stones, pharmaceuticals, crude oil and processed oil, rice, cane sugar, beet sugar, gas cylinders, guns, ammunition for hunting or sports and coins). (CPC 622)

• 4721 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (không bán lẻ gạo). (CPC 631)
4721 Retail sale of food in specialized stores
– Details: Implementation of the right to distribute and retail goods according to the provisions of Vietnamese law and international treaties to which Vietnam is a member (excluding retail sale of rice). (CPC 631)

• 4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (không bán lẻ đường). (CPC 631)
4722 Retail sale of food in specialized stores
– Details: Implementing the right to distribute and retail goods according to the provisions of Vietnamese law and international treaties to which Vietnam is a member (excluding retail sale of sugar). (CPC 631)

• 4723 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631)
4723 Retail sale of beverages in specialized stores
– Details: Exercising the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 631)

• 4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632)
4741 Retail sale of computers, peripherals, software and telecommunications equipment in specialized stores
– Details: Exercising the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 632)

• 4751 Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632)
4751 Retail sale of fabrics, wool, yarn, sewing thread and other textiles in specialized stores
– Details: Implementing the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 632)

• 4753 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632)
4753 Retail sale of carpets, mattresses, blankets, curtains, wall and floor coverings in specialized stores
– Details: Exercising the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 632)

• 4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632)
4759 Retail sale of household electrical appliances, beds, wardrobes, tables, chairs and similar furniture, lamps and electric lighting sets, other household appliances not elsewhere classified in specialized stores
– Details: Implementing the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 632)

• 4763 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632)
4763 Retailing of sports and fitness equipment and tools in specialized stores
– Details: Exercising the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 632)

• 4764 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632)
4764 Retailing of games and toys in specialized stores
– Details: Exercising the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 632)

• 4771 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632)
4771 Retail sale of garments, footwear, leather and imitation leather goods in specialized stores
– Details: Exercising the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 632)

• 4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (không bán lẻ thuốc). (CPC 632)
4772 Retail sale of medicines, medical equipment, cosmetics and hygiene products in specialized stores
– Details: Implementing the right to distribute and retail goods according to the provisions of Vietnamese law and international treaties to which Vietnam is a member (not retailing medicines). (CPC 632)

• 4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ) (CPC 631, 632)
4773 Retail sale of other new goods in specialized stores
– Details: Exercising the right to distribute and retail goods that are not on the list of goods that are not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or are not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (Implemented according to the provisions of Decree No. 09/2018/ND-CP dated January 15, 2018 of the Government) (CPC 631, 632)

• 4774 Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
– Chi tiết: bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh (CPC: 632)
4774 Retail sale of second-hand goods in specialized stores
– Details: retail sale of second-hand clothing in specialized stores (CPC: 632)

• 4781 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
– Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ) (CPC 631, 632) (trừ kinh doanh gạo, thuốc lá, thuốc lào)
4781 Retailing of food, beverages, cigarettes, and tobacco on mobile or at markets
– Details: Exercising the right to export, the right to import, the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (Implemented according to the provisions of Decree No. 09/2018/ND-CP dated January 15, 2018 of the Government) (CPC 631, 632) (except for trading in rice, cigarettes, and tobacco)

• 4782 Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632)
4782 Retail sale of textiles, ready-made garments, footwear on mobile or at markets
– Details: Exercising the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 632)

• 4789 Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
– Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ) (CPC 631, 632)
4789 Retail sale of other goods on mobile or at markets
– Details: Exercising the right to export, the right to import, the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (Implemented according to the provisions of Decree No. 09/2018/ND-CP dated January 15, 2018 of the Government) (CPC 631, 632)

• 4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
– Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632)
4791 Retailing by mail order or internet
– Details: Exercising the right to distribute and retail goods not on the list of goods prohibited from export, prohibited from import and the list of goods not allowed to be distributed according to the provisions of Vietnamese law or not subject to restrictions according to international commitments in international treaties to which Vietnam is a member (CPC 632)

• 5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
– Chi tiết : Dịch vụ kho bãi (không hoạt động tại trụ sở) (CPC 742)
5210 Warehousing and storage of goods
– Details: Warehousing services (not operating at headquarters) (CPC 742)

• 5320 Chuyển phát
– (CPC: 7512**)
5320 Delivery
– (CPC: 7512**)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *